Báo giá màng chống thấm hdpe là việc cần có của bất cứ cơ sở kinh doanh nào hiện nay. Việc cung cấp bảng giá màng hdpe chính hãng như vậy vừa giúp khách hàng nắm được thông tin sản phẩm cũng như là một điểm cộng để giữ chân khách hàng.

Thế nhưng làm sao để biết giá thành màng chống thấm hdpe nào là chuẩn xác. Bài viết dưới đây của Hoàng Thiên Phú sẽ giúp bạn có những thông tin cần có của một bảng báo giá màng hdpe.

Ưu điểm của màng chống thấm HDPE

Màng chống thấm hdpe được biết đến với những đặc điểm vô cùng vượt trôi. Hệ số thấm chỉ chiếm phần trăm nhỏ khoảng 1*10-14cm/giây. Độ dãn dài lớn hơn 700%.  Đặc điểm đặc biệt hơn nữa được cấu tạo từ phân tử cùng các chất phụ gia. Đem đến sản phẩm chống thấm hiệu quả, kháng được tia UV và kháng hóa chất.

Với tính trơ lỳ cùng độ bền cao lên đến 20 năm. So với những vật liệu khác thì màng chống thấm tiết kiệm chi phí thi công hơn nhiều. Mặt khác, giá màng hdpe khá hợp lý với điều kiện kinh tế của các gia đình.

Tiêu chuẩn của màng chống thấm HDPE

Hiện nay, khi khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm màng chống thấm hdpe phải hết lưu ý một số điều. Mỗi loại màng hdpe chính hãng sẽ có kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, ví dụ như:

Màng hdpe có độ dày 0.3mm

Các tiêu chí Phương pháp thử Đơn vị HDPE 0.3
Độ dày trung bình

Độ dày tối thiểu

ASTM D 5199 Mm (-5%) 0.3
Lựa kéo đứt

Đỗ giãn dài khi đứt

ASTM D 6693 kN/ m (%) 8

600

Lựa chịu biến dạng

Độ giãn biến dạng

ASTM D 6693 kN/ m (%) 6

13

Lực kháng xé ASTM D 1001 N 42
Kháng xuyên thủng ASTM D 4833 N 110
Hàm lượng cacbon đen ASTM D 1603 % 2.0-3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94
Khổ rộng Normal M 8

Màng hdpe có độ dày 0.5mm

Các tiêu chí Phương pháp thử Đơn vị HDPE 0.3
Độ dày trung bình

Độ dày tối thiểu

ASTM D 5199 Mm (-5%) 0.5
Lực kéo đứt

Đỗ giãn dài khi đứt

ASTM D 6693 kN/ m (%) 14

700

Lựa chịu biến dạng

Độ giãn biến dạng

ASTM D 6693 kN/ m (%) 9

13

Lực kháng xé ASTM D 1001 N 73
Kháng xuyên thủng ASTM D 4833 N 200
Hàm lượng cacbon đen ASTM D 1603 % 2.0-3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94
Khổ rộng Normal M 8

Màng chống thấm có độ dày 0.75

Các tiêu chí Phương pháp thử Đơn vị HDPE 0.3
Độ dày trung bình

Độ dày tối thiểu

ASTM D 5199 Mm (-5%) 0.75
Lực kéo đứt

Đỗ giãn dài khi đứt

ASTM D 6693 kN/ m (%) 22

700

Lựa chịu biến dạng

Độ giãn biến dạng

ASTM D 6693 kN/ m (%) 11

13

Lực kháng xé ASTM D 1001 N 100
Kháng xuyên thủng ASTM D 4833 N 300
Hàm lượng cacbon đen ASTM D 1603 % 2.0-3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94
Khổ rộng Normal M 8

Màng chống thấm hdpe có độ dày 1.0mm

Các tiêu chí Phương pháp thử Đơn vị HDPE 0.3
Độ dày trung bình

Độ dày tối thiểu

ASTM D 5199 Mm (-5%) 1.0
Lực kéo đứt

Đỗ giãn dài khi đứt

ASTM D 6693 kN/ m (%) 30

700

Lựa chịu biến dạng

Độ giãn biến dạng

ASTM D 6693 kN/ m (%) 15

13

Lực kháng xé ASTM D 1001 N 138
Kháng xuyên thủng ASTM D 4833 N 400
Hàm lượng cacbon đen ASTM D 1603 % 2.0-3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94
Khổ rộng Normal M 8

Màng chống thấm hdpe có độ dày 1.5mm

Các tiêu chí Phương pháp thử Đơn vị HDPE 0.3
Độ dày trung bình

Độ dày tối thiểu

ASTM D 5199 Mm (-5%) 1.5
Lực kéo đứt

Đỗ giãn dài khi đứt

ASTM D 6693 kN/ m (%) 46

700

Lựa chịu biến dạng

Độ giãn biến dạng

ASTM D 6693 kN/ m (%) 25

13

Lực kháng xé ASTM D 1001 N 210
Kháng xuyên thủng ASTM D 4833 N 550
Hàm lượng cacbon đen ASTM D 1603 % 2.0-3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94
Khổ rộng Normal M 8

Màng hdpe có độ dày 2.0mm

Các tiêu chí Phương pháp thử Đơn vị HDPE 0.3
Độ dày trung bình

Độ dày tối thiểu

ASTM D 5199 Mm (-5%) 2.0
Lực kéo đứt

Đỗ giãn dài khi đứt

ASTM D 6693 kN/ m (%) 61

700

Lựa chịu biến dạng

Độ giãn biến dạng

ASTM D 6693 kN/ m (%) 34

13

Lực kháng xé ASTM D 1001 N 275
Kháng xuyên thủng ASTM D 4833 N 730
Hàm lượng cacbon đen ASTM D 1603 % 2.0-3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94
Khổ rộng Normal M 8

Bảng giá màng chống thấm HDPE

Từ các thông số kỹ thuật của từng độ dày màng chống thấm hdpe được cung cấp cho khách hàng tham khảo. Với mỗi độ dày, thông số sản phẩm sẽ có mức giá khác nhau.

Độ dày Quy cách sản phẩm Giá tiền
0.3mm 8m x 250m 14.500
0.5mm 8m x 300m 24.500
0.75mm 8m x 250m 36.000
1.0mm 8m x 185m 48.500
1.5mm 8m x 125m 72.000
2.0mm 7m x 105m 93.000

Trên đây là bảng giá màng chống thấm HDPE có độ dày: 0.3mm, 0.5mm, 0.75mm, 1.0mm, 1.5mm, 2.0mm cho khách hàng tham khảo, nếu bạn có nhu cầu hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi vì giá thành còn phụ thuộc vào nhiều yếu khác nhau.

Nên mua màng chống thấm HDPE ở đâu đảm bảo uy tín và chất lượng?

Hoàng Thiên Phú được biết đến là cơ sở chuyên cung cấp và kinh doanh màng chống thấm hdpe với nhiều kích thước khác nhau. Các sản phẩm của chúng tôi có mặt khắp thị trường trong nước ở mỗi vùng miền. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi trao niềm tin tại nơi đây.

Bạn sẽ được cung cấp bảng báo giá màng chống thấm hdpe để tham khảo và so sánh đối chiếu với giá thị trường. Ngoài ra, bạn muốn tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0909 532 689 hoặc truy cập vào website của công ty.

Như vậy, với những thông tin được chia sẻ ở trên, hy vọng các độc giả có thêm kiến thức để chọn lựa cho mình địa chỉ mua màng hdpe uy tín và chất lượng nhé!